-
NPK ĐẦU TRÂU 16-8-16+13S
- Tăng sinh trưởng, phát triển và sức chống chịu với điều kiện bất thuận.
- Tăng năng suất, chất lượng nông sản và lợi nhuận.
- Cải thiện độ phì nhiêu của đất.
-
NPK ĐẦU TRÂU 20-15-5 +TE
- Kích thích cây ra rễ, nảy chồi,ra lá, đẻ nhánh khoẻ.
- Tăng khả năng chống chịu cây trồng.
-
NPK ĐẦU TRÂU 15-5-20 +TE
- Giúp chắc hạt, cứng cây, hạn chế đổ ngã
- Giúp trái và củ lớn nhanh, tăng chất lượng nông sản
- Giúp cây khoẻ, tăng sức chống chịu với điều kiện bất lợi
-
NPK ĐẦU TRÂU 16-16-8 +TE
- Cây trồng sinh trưởng, phát triển mạnh
- Tăng sức chống chịu với điều kiện bất lợi
- Hàm lượng Lưu huỳnh, các Trung và Vi lượng hợp lý, không gây chua đất, nâng cao đội phì cho đất
- Tăng năng suất cây trồng, tăng lợi nhuận
-
NPK ĐẦU TRÂU 16-16-8+6S +TE
- Cây trồng sinh trưởng, phát triển mạnh.
- Tăng sức chống chịu với điều kiện bất lợi.
- Hàm lượng Lưu huỳnh, các chất Trung và Vi lượng hợp lý nên không gây chua đất, duy trì độ phì cho đất.
- Tăng năng suất cây trồng, tăng lợi nhuận.
-
NPK ĐẦU TRÂU 16-16-8+9S
- Tăng sinh trưởng, phát triển và sức chống chịu điều kiện bất thuận.
- Tăng năng suất, chất lượng nông sản và lợi nhuận.
- Cải thiện độ phì nhiêu của đất.
-
NPK ĐẦU TRÂU 14-8-6
- Đạm tổng số (Nts): 14%;
- Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%;
- Kali hữu hiệu (K2Ohh): 6%;
- Độ ẩm : ≤2,5%
-
NPK ĐẦU TRÂU 20-20-15
Sử dụng cho tất cả các loại cây trồng
-
NPK ĐẦU TRÂU 16-8-16+9S +TE
- Tăng khả năng phát triển và chống chịu với điều kiện bất thuận.
- Tăng năng suất, chất lượng nông sản.
- Duy trì và cải thiện độ phì nhiêu của đất.
-
NPK ĐẦU TRÂU 16-8-16+13S +TE
- Tăng khả năng phát triển và chống chịu với điều kiện bất lợi.
- Tăng năng suất, chất lượng nông sản.
- Duy trì và cải thiện độ phì nhiêu của đất.
-
NPK ĐẦU TRÂU 16-8-16+9S
- Tăng sinh trưởng, phát triển và sức chống chịu với điều kiện bất thuận.
- Tăng năng suất, chất lượng nông sản và lợi nhuận.
- Cải thiện độ phì nhiêu của đất.
-
NPK Đầu Trâu 20-20-15 Xuất khẩu
Sử dụng cho tất cả các loại cây trồng
Bảng giá phân bón
Kali Canada (hồng/đỏ) (bột) | 18.000 |
Kali Belarus (hồng/đỏ) (bột) | 18.000 |
DAP Hàn Quốc đen 64% | 28.100 |
DAP Đình Vũ xanh 61% | 22.350 |
Ure Malay hạt đục | 14.600 |
Ure Ninh Bình | 14.600 |
Ure Phú Mỹ | 14.700 |
Ure Cà Mau | 16.300 |
Kali Canada (hồng/đỏ) (bột) | 18.300 |
Hỏi đáp
Bình Điền giải đáp các câu hỏi về việc sử dụng phân bón và phòng trừ sâu bệnh cho nhà nông.
Tỷ giá Ngoại tệ